Tính năng kỹ chiến thuật (Atlas ICBM) SM-65_Atlas

  • Chiều dài: 75 ft 1 in (22,89 m) với Mk 2, 82 ft 6 in (25,15 m) với Mk 3
  • Span of outboard engine fairings: 16 ft 0 in (4,88 m)
  • Đường kính: 10 ft 0 in (3,05 m)
  • Trọng lượng phóng: 255,950 lb (120 kg) với Atlas D không tải trọng, 260,000 lb (100 kg) với Atlas D có Mk 2/3 RV và đầu đạn W49, 268,000 lb (120 kg) với Atlas E&F có Mk 4 RV và đầu đạn W38
  • Tầm bay: 9.000 dặm (14.480 km)[1]
  • Động cơ: 1 × Rocketdyne LR105 với lực đẩy 57.000 lbf (254 kN), 1 × Rocketdyne XLR89 với 2 buồng đốt tạo lực đẩy 150.000 lbf (670 kN) (Atlas D), 2 × Rocketdyne LR101 với lực đẩy 1.000 lbf (4,4 kN); 2 × động cơ đẩy phụ LR89 tạo lực đẩy 165.000 lbf (734 kN) (Atlas E&F)
  • Đầu đạn:Mk 2 hoặc Mk 3 với đầu đạn W-49 (1,44 MT) (Atlas D); Mk 4 với đầu đạn W-38 (3,75 MT) (Atlas E&F)
  • Sau số: 4.600 ft (1.400 m)
Atlas-B với tải trọng Score, 1958
Atlas C trên bệ phóng, 1957/58
SM-65E Atlas
SM-65F Atlas
Convair X-11 mang phóng Atlas
Convair X-12 mang phóng Atlas

Tính năng kỹ chiến thuật Convair X-11
Đặc điểm tổng quát

Hiệu suất bay

Xem thêm